|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trọng lượng
d. 1. (lý). Lực do sức hút của Quả đất tác dụng vào một vật ở một nơi và tỷ lệ với sức hút nói trên tại đó. Trọng lượng chết. Vật hay người vừa vô ích vừa cản trở mọi hoạt động. Phi trọng lượng. Trạng thái của một vật vượt ra khỏi sức hút của Quả đất. 2. Tác dụng hoặc ảnh hưởng : Lời nói có trọng lượng ; ý kiến có trọng lượng ; Muốn thuyết phục, phải nêu lên một luận điểm thực sự có trọng lượng.
|
|
|
|